Có việc rồi, Hẹn dịp sau

0
393
Có việc rồi, Hẹn dịp sau
Có việc rồi, Hẹn dịp sau

CÓ VIỆC RỒI, HẸN DỊP SAU
___
Một người, đi tít chặng đường xa.
Định bớt thời gian, thăm một nhà.
A-lô cuộc gọi, người ta nói
Có việc đi rồi, hẹn dịp sau
___
NGN